Giá đất Đông Bình Dương so với khu vực tại địa bàn TP Dĩ An, Bình Dương được giới chuyên gia đánh giá là rất rẻ. Dự án được biết đến là một khu đô thị kiểu mẫu đạt chuẩn Singapore là đô thị loại 2 đầu tiên của thành phố Dĩ An. Quy hoạch đồng bộ có tổng diện tích 126,7ha phân ra được hơn 6.000 nền cùng nhiều loại diện tích khác nhau. Với tiêu chỉ đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
Nội dung trong bài viết
ToggleGiá đất Đông Bình Dương hiện nay
Giá đất ở đây cũng đa dạng với từng diện tích, vị trí tuyến đường mà có giá khác nhau. Sau đây chúng tôi xin cập nhật bảng giá đất Đông Bình Dương để quý khách hàng có được một lựa chọn sáng suốt hơn trong kế hoạch đầu tư sắp tới.
Bảng giá đất Đông Bình Dương cập nhật năm 2024 | |
Loại đất theo vị trí và đường | Giá trung bình từ: |
Mặt tiền Nguyễn Thị Minh Khai | 35 – 40 triệu/m2 |
Mặt tiền trục đường chính D7 | 21 – 27 triệu/m2 |
Nhà phố | 12 – 15 triệu/m2 |
Biệt thự Mini | 11.5 – 14 triệu/m2 |
Vị trí góc, Chợ | 25 – 27 triệu/m2 |
Lưu ý: Giá đất Đông Bình Dương trên được cập nhật tại thời điểm viết bài |
Giá đất Đông Bình Dương, bảng giá chi tiết theo liền kề và đường
Phân theo từng loại đất, vị trí và diện tích khác nhau nên giá đất Đông Bình Dương cũng khác nhau.
Giá đất Đông Bình Dương theo liền kề và đường (GĐ1) | |||
Tên Đường | Số liền kề | Diện tích (m2) | Giá trung bình (triệu/m2) |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Liền kề 1 | 112 | 40 triệu |
Đường D1 | Liền kề 1 | 130 | 25 triệu |
Đường D2 | Liền kề 1 | 90 | 17 triệu |
Đường D7 | Liền kề 1 | 150 | 30 triệu |
Đường D1 | Liền kề 2 | 85 | 17 triệu |
Đường D3 | Liền kề 2 | 100 | 14 triệu |
Đường D3 | Liền kề 3 | 85 | 14,5 triệu |
Đường D5 | Liền kề 3 | 85 | 15,5 triệu |
Đường D7 | Liền kề 4 | 110 | 23 triệu |
Đường D5 | Liền kề 4 | 80 | 15,5 triệu |
Đường D7 | Liền kề 5 | 100 | 23 triệu |
Đường D11 | Liền kề 6 | 80 | 17 triệu |
Đường D7 | Liền kề 7 | 110 | 22 triệu |
Đường D11 | Liền kề 7 | 80 | 17 triệu |
Đường D4 | Liền kề 7 | 92,5 | 17 triệu |
Đường D6 | Liền kề 7 | 92,5 | 15,5 triệu |
Đường D1 | Liền kề 8 | 85 | 17 triệu |
Đường D3 | Liền kề 8 | 100 | 14 triệu |
Đường D3 | Liền kề 9 | 85 | 14,5 triệu |
Đường D5 | Liền kề 9 | 85 | 15,5 triệu |
Đường D7 | Liền kề 10 | 110 | 23.5 triệu |
Đường D5 | Liền kề 10 | 80 | 15,5 triệu |
Đường D7 | Liền kề 11 | 110 | 23.5 triệu |
Đường D9 | Liền kề 11 | 80 | 14 triệu |
Đường D9 | Liền kề 12 | 80 | 14 triệu |
Đường D11 | Liền kề 12 | 80 | 17 triệu |
Đường D13 | Liền kề 13 | 80 | 13,5 triệu |
Đường D15 | Liền kề 13 | 80 | 13,5 triệu |
Đường D11 | Liền kề 14 | 80 | 16 triệu |
Đường D13 | Liền kề 14 | 80 | 13,5 triệu |
Đường D11 | Liền kề 15 | 80 | 17 triệu |
Đường D9 | Liền kề 15 | 80 | 14 triệu |
Đường D7 | Liền kề 16 | 110 | 22 triệu |
Đường D9 | Liền kề 16 | 80 | 14 triệu |
Đường D5 | Liền kề 17 | 80 | 15 triệu |
Đường D7 | Liền kề 17 | 110 | 23.5 triệu |
Đường D5 | Liền kề 18 | 85 | 15 triệu |
Đường D3 | Liền kề 18 | 85 | 14,5 triệu |
Đường D1 | Liền kề 19 | 85 | 15,5 triệu |
Đường D3 | Liền kề 19 | 100 | 13,5 triệu |
Đường D1 | Liền kề 20 | 112 | 15 triệu |
Đường D1 | Liền kề 21 | 75 | 15,5 triệu |
Đường D3 | Liền kề 22 | 100 | 13,5 triệu |
Đường D1 | Liền kề 22 | 85 | 15,5 triệu |
Đường D5 | Liền kề 23 | 85 | 15 triệu |
Đường D3 | Liền kề 23 | 85 | 14,5 triệu |
Đường D5 | Liền kề 24 | 80 | 15 triệu |
Đường D7 | Liền kề 24 | 110 | 23 triệu |
Đường D9 | Liền kề 25 | 80 | 14 triệu |
Đường D7 | Liền kề 25 | 110 | 23 triệu |
Đường D9 | Liền kề 26 | 80 | 14 triệu |
Đường D11 | Liền kề 26 | 80 | 15 triệu |
Đường D13 | Liền kề 27 | 80 | 13,5 triệu |
Đường D11 | Liền kề 27 | 80 | 15 triệu |
Đường D13 | Liền kề 28 | 80 | 13,5 triệu |
Đường D17 | Liền kề 28 | 80 | 13,5 triệu |
Đường D10 | Liền kề 29 | 80 | 13,5 triệu |
Đường D14 | Liền kề 29 | 80 | 13,5 triệu |
Đường D16 | Liền kề 30 | 80 | 13,5 triệu |
Đường D18 | Liền kề 30 | 80 | 13,5 triệu |
Lưu ý: Giá đất Đông Bình Dương trên được cập nhật tại thời điểm viết bài |
Với sự xuất hiện của Đông Bình Dương làm cho TP Dĩ An phát triển vượt bậc và đây là khu đô thị hứa hẹn sẽ mang đến nhiều sự phát triển vượt trội cho thành phố.
Giá đất Đông Bình Dương theo liền kề và đường (GĐ2) | |||
Tên Đường | Số liền kề | Diện tích (m2) | Giá trung bình (triệu/m2) |
Đường D1 | Liền kề 31 | 65 | 15,5 triệu |
Đường D19 | Liền kề 31 | 65 | 14,5 triệu |
Đường D19 | Liền kề 32 | 85 | 14,5 triệu |
Đường D5 | Liền kề 33 | 80 | 15,5 triệu |
Đường D5 | Liền kề 34 | 80 | 15,5 triệu |
Đường D7 | Liền kề 34 | 110 | 26 triệu |
Đường D7 | Liền kề 35 | 110 | 26 triệu |
Đường D9 | Liền kề 35 | 80 | 15,5 triệu |
Đường D9 | Liền kề 36 | 80 | 15 triệu |
Đường D11 | Liền kề 36 | 80 | 15 triệu |
Đường D11 | Liền kề 37 | 80 | 15 triệu |
Đường D13 | Liền kề 37 | 80 | 14,5 triệu |
Đường D13 | Liền kề 53 | 80 | 15,5 triệu |
Đường D11 | Liền kề 53 | 80 | 15 triệu |
Đường D11 | Liền kề 54 | 80 | 15 triệu |
Đường D9 | Liền kề 54 | 80 | 22 triệu |
Đường D7 | Liền kề 55 | 110 | 27 triệu |
Đường D5 | Liền kề 55 | 80 | 15 triệu |
Đường D5 | Liền kề 56 | 85 | 15 triệu |
Đường D19 | Liền kề 57 | 85 | 14,5 triệu |
Đường D38 | Liền kề 58 | 65 | 15 triệu |
Đường D40 | Liền kề 58 | 65 | 14,5 triệu |
Đường D40 | Liền kề 59 | 65 | 14,5 triệu |
Đường D42 | Liền kề 59 | 65 | 15 triệu |
Đường D1 | Liền kề 60 | 65 | 15,5 triệu |
Đường D19 | Liền kề 60 | 65 | 14,5 triệu |
Đường D1 | Liền kề 61 | 60 | 14,5 triệu |
Đường D1 | Liền kề 62 | 65 | 14,5 triệu |
Đường D21 | Liền kề 62 | 65 | 14 triệu |
Đường D32 | Liền kề 62 | 95 | 17.5 triệu |
Đường D32 | Liền kề 63 | 95 | 17.5 triệu |
Đường D21 | Liền kề 63 | 80 | 13 triệu |
Đường D23 | Liền kề 63 | 80 | 13,5 triệu |
Đường D32 | Liền kề 64 | 95 | 17 triệu |
Đường D23 | Liền kề 65 | 75 | 13.5 triệu |
Đường D25 | Liền kề 65 | 75 | 13.5 triệu |
Đường D50 | Liền kề 65 | 75 | 13.5 triệu |
Đường D25 | Liền kề 66 | 75 | 13.5 triệu |
Đường D27 | Liền kề 66 | 75 | 13.5 triệu |
Đường D27 | Liền kề 67 | 85 | 13 triệu |
Đường D5 | Liền kề 67 | 85 | 14.5 triệu |
Đường D32 | Liền kề 67 | 95 | 17.5 triệu |
Đường D5 | Liền kề 68 | 80 | 14.5 triệu |
Đường D7 | Liền kề 68 | 110 | 20 triệu |
Đường D32 | Liền kề 68 | 95 | 17.5 triệu |
Đường D32 | Liền kề 69 | 95 | 17.5 triệu |
Đường D7 | Liền kề 69 | 110 | 21 triệu |
Đường D29 | Liền kề 69 | 80 | 12,5 triệu |
Đường D29 | Liền kề 70 | 80 | 12,5 triệu |
Đường D11 | Liền kề 70 | 80 | 14 triệu |
Đường D32 | Liền kề 70 | 95 | 17.5 triệu |
Đường D11 | Liền kề 71 | 80 | 14 triệu |
Đường D31 | Liền kề 71 | 80 | 13 triệu |
Đường D32 | Liền kề 71 | 95 | 17,5 triệu |
Đường D11 | Liền kề 72 | 80 | 13,5 triệu |
Đường D31 | Liền kề 72 | 80 | 12,5 triệu |
Đường D11 | Liền kề 73 | 80 | 13,5 triệu |
Đường D29 | Liền kề 73 | 80 | 12 triệu |
Lưu ý: Giá đất Đông Bình Dương trên được cập nhật tại thời điểm viết bài |
Giá đất Đông Bình Dương theo liền kề và đường (GĐ2) | |||
Tên Đường | Liền kề số | Diện tích (m2) | Giá trung bình (triệu/m2) |
Đường D7 | Liền kề 74 | 110 | 21 triệu |
Đường D29 | Liền kề 74 | 80 | 12 triệu |
Đường D7 | Liền kề 75 | 110 | 21 triệu |
Đường D5 | Liền kề 75 | 80 | 14.5 triệu |
Đường D54 | Liền kề 76 | 80 | 15 triệu |
Đường D52 | Liền kề 76 | 80 | 13 triệu |
Đường D52 | Liền kề 77 | 80 | 13 triệu |
Đường D50 | Liền kề 77 | 80 | 13,5 triệu |
Đường D50 | Liền kề 78 | 80 | 13,5 triệu |
Đường D52 | Liền kề 78 | 80 | 13 triệu |
Đường D54 | Liền kề 79 | 80 | 15 triệu |
Đường D52 | Liền kề 79 | 80 | 13 triệu |
Lưu ý: Giá đất Đông Bình Dương trên được cập nhật tại thời điểm viết bài |
Bảng giá đất biệt thự Mini (7,5×18)
Giá đất Đông Bình Dương loại biệt thự Mini (GĐ2) | |||
Tên Đường | Liền kề số | Diện tích (m2) | Giá trung bình (triệu/m2) |
Đường D26 | Liền kề 38 | 135 | 14,5 triệu |
Đường D24 | Liền kề 38 | 135 | 11.5 triệu |
Đường D24 | Liền kề 39 | 135 | 11.5 triệu |
Đường D22 | Liền kề 39 | 135 | 11.5 triệu |
Đường D22 | Liền kề 40 | 135 | 11.5 triệu |
Đường D20 | Liền kề 40 | 135 | 12 triệu |
Đường D20 | Liền kề 41 | 120 | 11.5 triệu |
Đường D12 | Liền kề 41 | 120 | 11.5 triệu |
Đường D12 | Liền kề 42 | 120 | 11.5 triệu |
Đường D10 | Liền kề 42 | 120 | 12 triệu |
Đường D34 | Liền kề 43 | 112,5 | 12 triệu |
Đường D32 | Liền kề 43 | 112,5 | 14 triệu |
Đường D32 | Liền kề 47 | 112,5 | 14 triệu |
Đường D34 | Liền kề 47 | 112,5 | 12 triệu |
Đường D32 | Liền kề 48 | 112,5 | 14 triệu |
Đường D30 | Liền kề 48 | 112,5 | 12 triệu |
Đường D30 | Liền kề 49 | 112,5 | 12 triệu |
Đường D28 | Liền kề 49 | 112,5 | 12 triệu |
Lưu ý: Giá đất Đông Bình Dương trên được cập nhật tại thời điểm viết bài |
Giá đất dự án Đông Bình Dương cập nhật đến 2024
Giá đất Đông Bình Dương hiện nay đang được bán với giá dao động từ 10.5 triệu – 22 triệu/1 m2 tùy vào từng vị trí và trục đường khác nhau. Nếu mua đất ở trục đường chính rộng 30m thì giá doa động từ 21 triệu – 23.5 triệu/1 m2 tương đương với 2,2 tỷ/ 1 nền 110 m2.
Giá đất nằm ở trục đường rộng 21m thì dao động từ 14 triệu – 17.5 triệu/ 1m2 tường đương 1,6 tỷ/1 nền 95 m2.
Giá đất Đông Bình Dương nằm ở trục đường 13m thì khoảng 12 triệu – 15 triệu/1 m2 tương đương khoảng 900 triệu – 960 triệu/ 1 nền 80 m2.
Cập nhật đất Đông Bình Dương hiện nay quý khách hàng được thanh toán theo từng đợt như sau:
- Đợt 1: thanh toán 30% giá trị hợp đồng.
- Đợt 2: thanh toán 40% giá trị hợp đồng.
- Đợt 3: thanh toán 30% giá trị còn lại của hợp đồng.
Bảng giá và phương thức thanh toán theo từng giai đoạn
Phương thức thanh toán và giá đất Đông Bình Dương | ||
Diện tích (m2) | 65 | 75 |
Đơn giá (triệu/m2) | 13,500,000 | 13,000,000 |
Giá tổng | 877,500,000 | 975,000,000 |
Thanh toán đợt 1 (cọc) | 100,000,000 | 100,000,000 |
Thanh toán đợt 2 | 689,750,000 | 773,750,000 |
Thanh toán đợt 3 | 87,750,000 | 101,250,000 |
Lưu ý: Giá đất Đông Bình Dương trên được cập nhật tại thời điểm viết bài |
Phương thức thanh toán và giá đất Đông Bình Dương | ||
Diện tích (m2) | 100 | 110 |
Đơn giá (triệu/m2) | 13,000,000 | 19,500,000 |
Giá tổng | 1,300,000,000 | 2,145,000,000 |
Thanh toán đợt 1 (cọc) | 100,000,000 | 100,000,000 |
Thanh toán đợt 2 | 1,065,000,000 | 1,830,500,000 |
Thanh toán đợt 3 | 135,000,000 | 214,500,000 |
Lưu ý: Giá đất Đông Bình Dương trên được cập nhật tại thời điểm viết bài |
Phương thức thanh toán và giá đất Đông Bình Dương | ||
Diện tích (m2) | 120 | 135 |
Đơn giá (triệu/m2) | 11,000,000 | 11,500,000 |
Giá tổng | 1,320,000,000 | 1,552,500,000 |
Thanh toán đợt 1 (cọc) | 100,000,000 | 100,000,000 |
Thanh toán đợt 2 | 1,058,000,000 | 1,270,250,000 |
Thanh toán đợt 3 | 162,000,000 | 182,250,000 |
Lưu ý: Giá đất Đông Bình Dương trên được cập nhật tại thời điểm viết bài |
Phương thức thanh toán và giá đất Đông Bình Dương | ||
Diện tích (m2) | 80 | 85 |
Đơn giá (triệu/m2) | 12,000,000 | 12,000,000 |
Giá tổng | 960,000,000 | 1,020,000,000 |
Thanh toán đợt 1 (cọc) | 100,000,000 | 100,000,000 |
Thanh toán đợt 2 | 752,000,000 | 805,250,000 |
Thanh toán đợt 3 | 108,000,000 | 114,750,000 |
Lưu ý: Giá đất Đông Bình Dương trên được cập nhật tại thời điểm viết bài |
Giá đất dự án Đông Bình Dương và kinh nghiệm mua đất tại đây
Từ ngày Dĩ An lên thành phố cơ sở hạ tầng cũng được nâng cấp, các công trình giao thông cũng được mở rộng kết nối dễ dàng với các tỉnh lân cận.
Và dự án Đông Bình Dương mọc lên như là một cơ hội trong thời gian Dĩ An chuyển mình. Với lợi thế nằm giao thoa giữa 2 nền kinh tế phát triển mạnh là Đồng Nai và Hồ Chí Minh cho nên thị trường bất động sản tại đây nhộn nhịp hơn hẳn.
Lợi thế đường vành đai thành phố Dĩ An chạy xuyên qua giữa dự án là trục chính của toàn khu. Nên giá đất ở đây cũng biến động không ngừng dựa theo từng liền kề và từng tuyến đường mà có giá khác nhau. Giá đất Đông Bình Dương chúng tôi cập nhật theo tuyến đường, liền kề và diện tích chi tiết cụ thể nhất để các bạn tham khảo.
Tiềm năng của dự án đông Bình Dương?
Nằm tiếp giáp với thành phố Biên Hòa, Đồng Nai và thành phố Hồ Chí Minh cho nên dự án Đông Bình Dương được đánh giá rất cao về vị trí. Dự án tọa lạc trên mặt tiền đường Nguyễn Thị Minh Khai, Tân Bình, Dĩ An.
Có kết nối giao thông rất thuận lợi khi cách cao tốc Mỹ Phước – Tân Vạn 1 km. Trong khi giá đất tại Đông Bình Dương còn rất mềm, đó cơ hội đầu tư và an cư cho người dân thu nhập thấp.
Tại sao giá đất Đông Bình Dương ở trục đường D7 cao hơn đường nhánh?
Các sản phẩm nằm trên mặt tiền đường vành đai rộng 30m có giá giao động từ 21 triệu – 27 triệu/m2. được đánh giá cao hơn là các lô đất nằm đối diện chợ và vị trí góc 2 mặt tiền.
Giá của các trục đường nhánh của Đông Bình Dương thì giao động vào 10.5 triệu – 14 triệu là loại đất biệt thự mini. Loại đất này có diện tích lớn (7,5mX18m) nếu múc đích xây nhà ở thì rất rộng và thoải mái.
Giá đất Đông Bình Dương của loại đất nhà phố thương mại thì có diện tích nhỏ hơn (5mX16m) phù hợp cho kinh doanh buôn bán và gia đình vợ chồng trẻ ở.
Mua bán đất Đông Bình Dương cần lưu ý những vấn đề sau
Khi quyết định mua đất tại Đông Bình Dương các bạn phải xác định được tài chính của mình phù hợp với loại bất động sản nào trong đây để bắt đầu các bước tiếp theo:
Chọn nhà môi giới
Bạn phải lựa chọn nhà môi giới có uy tín tại địa bàn, với đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình chu đáo. Điển hình tại Đông Bình Dương có Địa ốc An Nguyên Phát – Hotline: 0946 239 289.
Công ty nằm đối diện dự án có rất nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực bất động sản.
Giá đất dự án Đông Bình Dương được đánh giá như thế nào tại khu vực?
Ngoài được tư vấn ra bạn phải tìm hiểu kỹ về pháp lý của dự án bằng các thông tin văn bản bên Môi giới cung cấp. Và tham khảo thêm phía Sở Tài Nguyên và Môi Trường để đảm bảo cho bạn yên tâm nhất có thể.
Cập nhật LandHome.com.vn liên tục để theo dõi giá đất Đông Bình Dương để có giá tốt nhất khi mua đất.
Vị trí bất động sản
Tất nhiên khi lựa chọn sản phẩm thì MÔI GIỚI CÓ TÂM họ sẽ tư vấn kỹ cho bạn về vị trí, phong thủy, tài chính, diện tích phù hợp nhất. Nhưng bạn cũng phải có 1 lựa chọn sáng suốt để bất động sản của bạn được nằm trong vị trí tốt nhất cho kế hoạch đầu tư.
Hy vọng những thông tin trên đây sẽ góp phần giúp cho bạn có được sự lựa chọn đúng đắn khi khi đầu tư. Và đừng quên gọi cho Địa ốc An Nguyên Phát để biết giá đất Đông Bình Dương chính xác nhất mọi thời điểm nhé!
>>> Hãy liên hệ cho chúng tôi:
Địa ốc An Nguyên Phát – Hotline 0946 239 289